Visavietnamsupport hướng dẫn điền thông tin đầy đủ, chính xác vào tờ khai xin visa Trung Quốc.
1.1 Full English name as in passport (Điền thông tin tên như trong hộ chiếu)
1.2 Name in Chinese (Tên theo tiếng Hoa, có thể để trống nếu không có)
1.3 Other name(s) (Tên khác, để trống nếu không có)
1.4 Sex (Giới tính) : Tích vào ô M nếu là nam, F nếu là nữ
1.5 DOB (Ngày sinh)
1.6 Current nationality(ies) (Quốc tịch hiện tại)
1.7 Former nationality(ies) (Quốc tịch cũ)
1.8 Place of birth (city,province/state,country) (Nơi sinh
1.9 Local ID/Citizenship number (Số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước)
1.10 Passport/Travel document type (Loại hộ chiếu)
1.11 Passport number (Số hộ chiếu)
1.12 Date of issue (Ngày cấp hộ chiếu)
1.13 Place of issue (Nơi cấp hộ chiếu)
1.14 Date of expiry (Ngày hết hạn)
1.15 Current occupation(s) (Nghề nghiệp hiện tại)
1.16 Education (Học vấn)
1.17 Employer/School (Thông tin về nơi công tác/trường học)
1.18 Home address (Địa chỉ nhà ở)
1.19 Zip Code (Mã bưu chính, để trống nếu không có)
1.20 Home/mobile phone number (Số điện thoại cá nhân)
1.21 E-mail address (Địa chỉ email)
1.22 Marital status (Tình trạng hôn nhân)
1.23 Major family members (Thành viên chủ yếu của gia đình (vợ/chồng, con, cha mẹ))
1.24 Emergency Contact (Thông tin người liên hệ trong trường hợp khẩn)
1.25 Country or territory where the applicant is located when applying for this visa (Quốc gia/vùng lãnh thổ nơi bạn xin cấp visa)
2.1 Major purpose of your visit (Mục đích chuyến đi)
2.2 Intended number of entries (Số lần dự kiến nhập cảnh)
2.3 Are you applying for express service? (Bạn có muốn xin visa khẩn không?)
Làm khẩn sẽ tốn thêm một khoản phí và sẽ được phê duyệt bởi viên chức cấp cao. Thời gian xét visa trung bình khoảng 4 ngày làm việc. Nếu không làm khẩn tích vao No.
2.4 Expected date of your first entry into China on this trip (Ngày dự kiến đến Trung Quốc trong chuyến đi)
2.5 Longest intended stay in China among all entries (Thời hạn dài nhất dự định lưu trú tại Trung Quốc)
2.6 Itinerary in China (Lịch trình tại Trung Quốc)
2.7 Who will pay for your travel and expenses during your stay in China? (Ai là người chi trả cho chuyến đi của bạn ?)
2.8 Information of inviter in China (Thông tin người mời)
Nếu không có người mời thì điền NONE hoặc N/A như ảnh
2.9 Have you ever been granted a Chinese visa? (Bạn đã có visa Trung Quốc chưa?)
Lần đầu xin visa Trung Quốc thì điền “N/A” hoặc “NONE
Nếu đã từng có visa Trung Quốc thì ghi rõ thời gian và địa điểm cấp visa gần nhất.
2.10 Others countries or territories you visited in the last 12 months (Liệt kê tên nước/lãnh thổ khác bạn đã đến thăm trong vòng 12 tháng trở lại)
Có thể bạn quan tâm:
>> Làm visa Trung Quốc du lịch, thăm thân, xuất khẩu lao động giá rẻ
3.1 Bạn đã từng ở lại Trung Quốc quá thời hạn visa hay giấy phép cư trú chưa?
3.2 Đã từng bị từ chối visa hay từ chối nhập cảnh vào Trung Quốc chưa?
3.3 Đã từng có tiền án tiền sự tại Trung Quốc hay bất cứ quốc gia nào khác không?
3.4 Có mắc các chứng bệnh sau không?
3.5 Có đi qua quốc gia / khu vực chịu ảnh hưởng của bệnh truyền nhiễm trong 30 ngày trở lại đây không?
Tích vào Yes là có hoặc No là không. Nên đánh No hết vào các mục này.
3.6 Nếu có trả lời “Yes” bất cứ câu nào từ 3.1 – 3.5 thì cung cấp thông tin chi tiết ở ô trống bên dưới
3.7 Nếu có vấn đề khác liên quan đến việc xin visa không thể hiện trong tờ khai thì ghi thêm ở khung dưới này. Nếu không có thì ghi “NONE” hoặc “N/A”
3.8 Nếu còn ai đi chung và dùng cùng hộ chiếu với bạn thì khai thêm thông tin trong bảng
Người điền tờ khai xin visa Trung Quốc thay thường là bố mẹ điền cho con, nếu không thì nên tự điền
Xem thêm:
Mọi thông tin chi tiết dịch vụ visa vui lòng liên hệ:
CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ HGTECH
Địa chỉ: 6b/76 ngõ Thịnh Hào 1 - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 0989 496 239 - Mrs. Hương
Email: visa.vn55@gmail.com
Website: http://visavietnamsupport.com